Giá xe Audi Q3 mới nhất ngày 10/11/2020 | ||
Giá xe Suzuki XL7 tháng 11/2020 mới nhất: Hỗ trợ bảo hiểm vật chất |
Tại triển lãm ô tô Việt Nam 2018, Nissan Sunny bất ngờ bổ sung thêm hai phiên bản mới có tên Sunny XT-Q và Sunny XV-Q với sự thay đổi đáng kể về thiết kế nội, ngoại thất nhưng giữ nguyên hệ thống vận hành. Đây có thể là chiến lược giúp Nissan Sunny thay đổi vị thế cạnh tranh trong một phân khúc có quá nhiều cái tên ăn khách như Toyota Vios hay Honda City.
Xe Nissan Sunny 2020 có giá bao nhiêu?
Nissan Sunny 2020 hiện đang phân phối tại Việt Nam với 5 phiên bản, mức giá cụ thể như sau:
Bảng giá Nissan Sunny 2020 tháng 11/2020 | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Giá mới từ T8/2020 (triệu đồng) |
Sunny XV-Q 1.5L AT | 518 | 498 |
Sunny XV 1.5L AT | 498 | - |
Sunny XT-Q 1.5L AT | 488 | 468 |
Sunny XT 1.5L AT | 468 | - |
Sunny XL 1.5L MT | 448 | 428 |
Nissan Sunny 2020 có khuyến mại gì trong tháng 11/2020?
Giá bán xe Nissan Sunny 2020 tại các đại lý không giống nhau. Các chương trình ưu đãi cũng khác nhau, tùy điều kiện kinh doanh từng nơi.
Giá lăn bánh Nissan Sunny tại Việt Nam
Để xe Nissan Sunny có thể lăn bánh trên đường thì ngoài giá niêm yết, bạn sẽ trả thêm một khoản thuế phí bao gồm:
- Phí biển số: Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác.
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
- Phí đăng kiểm: 240.000 đồng.
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm: 1,560 triệu đồng.
*** Đã áp dụng ưu đãi 50% phí trước bạ của Chính phủ cho xe lắp ráp
Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XV-Q
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 |
Phí trước bạ | 29.880.000 | 24.900.000 | 29.880.000 | 27.390.000 | 24.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 550.260.700 | 545.280.700 | 531.260.700 | 528.770.700 | 526.280.700 |
Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XV
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 |
Phí trước bạ | 29.880.000 | 24.900.000 | 29.880.000 | 27.390.000 | 24.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 550.260.700 | 545.280.700 | 531.260.700 | 528.770.700 | 526.280.700 |
Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XT-Q
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 |
Phí trước bạ | 28.080.000 | 23.400.000 | 28.080.000 | 25.740.000 | 23.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 518.460.700 | 513.780.700 | 499.460.700 | 497.120.700 | 494.780.700 |
Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 |
Phí trước bạ | 28.080.000 | 23.400.000 | 28.080.000 | 25.740.000 | 23.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 518.460.700 | 513.780.700 | 499.460.700 | 497.120.700 | 494.780.700 |
Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XL
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 428.000.000 | 428.000.000 | 428.000.000 | 428.000.000 | 428.000.000 |
Phí trước bạ | 25.680.000 | 21.400.000 | 25.680.000 | 23.540.000 | 21.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.420.000 | 6.420.000 | 6.420.000 | 6.420.000 | 6.420.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 476.060.700 | 471.780.700 | 457.060.700 | 454.920.700 | 452.780.700 |
Ngoại thất xe Nissan Sunny 2020
Ngoại hình của chiếc xe gây ấn tượng với những đường nét thanh thoát, uyển chuyển. Đầu xe nổi bật với hệ thống đèn pha thiết kế vát góc, đèn sương mù đi kèm dải đèn LED ban ngày hình chữ L ngược.
Thân xe có những đường viền dập nổi. Dáng xe đậm chất thể thao với bộ mâm 15 inch. Ngoài ra, hai bản Sunny XT-Q và Sunny XV-Q còn trang bị thêm bộ bodylip thể thao. Bộ lip trên giống với gói Nismo đi kèm Nissan Sunny (hay còn gọi Almera) tại các thị trường khác.
Nội thất xe Nissan Sunny 2020
Nissan Sunny 2020 sở hữu khoang nội thất sang trọng với bảng điều khiển trung tâm hoàn toàn mới, vô-lăng thiết kế lại, chìa khóa khởi động thông minh, màn hình 6,9 inch đi kèm hệ điều hành Android. Sunny Q-Series là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc xe hạng B sở hữu hệ thống cửa gió điều hòa riêng biệt.
Ghế ngồi trên xe cũng được trang bị nhiều tiện ích, chẳng hạn không gian để chân rộng rãi, cửa gió kép tăng hiệu suất làm mát cho người ngồi hàng ghế thứ 2. Hàng ghế sau có thể đẩy lùi xa hơn về phía cốp xe. Đây thực sự là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho những gia đình trẻ.
Cửa sổ xe tăng thêm kích thước chiều cao để tăng cảm giác thoáng đãng. Các hộc chứa đồ bố trí khắp nơi với những hình thức khác nhau giúp người dùng cảm thấy thuận tiện khi cần sử dụng.
Động cơ xe Nissan Sunny 2020
Xe sử dụng động cơ HR15 đi kèm van biến thiên toàn thời gian CVTC và công nghệ Drive-by-Wire do Nissan phát triển, sản sinh công suất 99,3 mã lực tại 6.000 v/ph và 134 Nm momen xoắn cực đại tại 4.000 v/ph. Mức tiêu hao nhiên liệu của xe là 6,3 lít/100 km đối với bản số sàn và 6,7 lít/100 km nếu là bản số tự động.
Thông số kỹ thuật Nissan Sunny 2020 tại Việt Nam
Thông số | Nissan Sunny XL | Nissan Sunny XT | Nissan Sunny XT - Q | Nissan Sunny XV | Nissan Sunny XV - Q |
Mã số động cơ | HR15 | ||||
Loại động cơ | Trục cam đôi, 16 van, 4 xi lanh thẳng hàng với van biến thiên toàn thời gian | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.498 | ||||
Đường kính xi lanh x hành trình pít tông (mm) | 78,0 x 78,4 | ||||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.000 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 134 @ 4.000 | ||||
Hộp số | 5MT | 4AT | |||
Hệ thống truyền động | 2WD | ||||
Tỉ số nén | 10,1 | ||||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng tích hợp đánh lửa điện tử | ||||
Loại nhiên liệu | Xăng không chì | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 41 | ||||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.425 x 1.695 x 1.500 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.590 | ||||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.480/1.485 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.032 | 1.059 | |||
Dung tích khoang chứa đồ (L) | 490 | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,3 |
Giá lăn bánh xe Honda Brio 2020 ngày 10/11/2020 trên toàn quốc Cập nhật giá xe Honda Brio 2020 & Khuyến mãi mới nhất ngày 10/11/2020 và Giá lăn bánh Honda Brio G, RS đủ màu: Trắng ... |
Giá xe Audi Q3 mới nhất ngày 10/11/2020 Cập nhật bảng giá xe Audi Q3 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Audi Q3 mới nhất ... |
Giá xe Suzuki XL7 tháng 11/2020 mới nhất: Hỗ trợ bảo hiểm vật chất Cập nhật giá xe Suzuki XL7 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Suzuki XL7 tháng 11/2020. |