Giá gas hôm nay 22/10: Tiếp tục tăng mạnh | ||
Giá thịt heo hôm nay 22/10: Duy trì ổn định |
Ảnh minh họa |
Giá gạo NL IR 504 dao động ở mức 9.250 - 9.350 đồng/kg. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.500 đồng/kg. Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.100 đồng/kg. Giá cám vàng đang ở mức 6.300 - 6.350 đồng/kg, tăng mạnh từ 150 - 200 đồng/kg.
Bảng giá gạo trong nước hôm nay 22/10/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá phiên sáng | Giá phiên chiều | Thay đổi |
NL IR 504 | 9.250 - 9.350 | 9.250 - 9.350 | + 0 đồng |
TP IR 504 | 10.500 | 10.500 | + 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.100 | 9.100 | + 0 đồng |
Cám vàng | 6.300 - 6.350 | 6.300 - 6.350 | + 0 đồng |
Giá gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam trong tuần qua đã tăng lên 485 - 490 USD/tấn, tăng mạnh so với mức 470 USD/tấn của tuần trước đó.
Giá gạo 5% tấm của Thái Lan giảm tuần thứ bảy liên tiếp, xuống mức 445 - 480 USD/tấn, từ mức 470 - 475 USD/tấn của tuần trước đó. Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá 376 - 382 USD/tấn giữa bối cảnh mưa lớn ở các bang miền Nam Ấn Độ đã ảnh hưởng tới hoạt động canh tác.
Số liệu từ Tổng cục hải quan cho thấy, trong nửa đầu tháng 10, Việt Nam đã xuất khẩu gần 182.000 tấn gạo, thu về gần 98 triệu USD. Tính chung từ đầu năm đến hết ngày 15/10, Việt Nam đã xuất gần 5,2 triệu tấn gạo, thu về hơn 2,5 tỷ USD.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 22/10/2020
| |||
STT
|
Sản phẩm
|
Giá (ngàn đồng/kg)
|
Thay đổi
|
1
|
Nếp Sáp
|
22
|
Giữ nguyên
|
2
|
Nếp Than
|
32
|
-300 đồng
|
3
|
Nếp Bắc
|
27
|
Giữ nguyên
|
4
|
Nếp Bắc Lứt
|
34
|
Giữ nguyên
|
5
|
Nếp Lứt
|
24.5
|
Giữ nguyên
|
6
|
Nếp Thơm
|
30
|
Giữ nguyên
|
7
|
Nếp Ngồng
|
22
|
-1000 đồng
|
8
|
Gạo Nở Mềm
|
12
|
+1000 đồng
|
9
|
Gạo Bụi Sữa
|
13
|
Giữ nguyên
|
10
|
Gạo Bụi Thơm Dẻo
|
12
|
Giữ nguyên
|
11
|
Gạo Dẻo Thơm 64
|
12.5
|
Giữ nguyên
|
12
|
Gạo Dẻo Thơm
|
15
|
Giữ nguyên
|
13
|
Gạo Hương Lài Sữa
|
16
|
Giữ nguyên
|
14
|
Gạo Hàm Châu
|
14
|
Giữ nguyên
|
15
|
Gạo Nàng Hương Chợ Đào
|
19
|
+500 đồng
|
16
|
Gạo Nàng Thơm Chợ Đào
|
17
|
Giữ nguyên
|
17
|
Gạo Thơm Mỹ
|
13.5
|
Giữ nguyên
|
18
|
Gạo Thơm Thái
|
14
|
Giữ nguyên
|
19
|
Gạo Thơm Nhật
|
16
|
Giữ nguyên
|
20
|
Gạo Lứt Trắng
|
24.2
|
Giữ nguyên
|
21
|
Gạo Lứt Đỏ (loại 1)
|
25.5
|
Giữ nguyên
|
22
|
Gạo Lứt Đỏ (loại 2)
|
44
|
Giữ nguyên
|
23
|
Gạo Đài Loan
|
25
|
Giữ nguyên
|
24
|
Gạo Nhật
|
29
|
Giữ nguyên
|
25
|
Gạo Tím
|
38
|
Giữ nguyên
|
26
|
Gạo Huyết Rồng
|
45
|
Giữ nguyên
|
27
|
Gạo Yến Phụng
|
35
|
Giữ nguyên
|
28
|
Gạo Long Lân
|
27
|
Giữ nguyên
|
29
|
Gạo Hoa Sữa
|
18
|
Giữ nguyên
|
30
|
Gạo Hoa Mai
|
20
|
Giữ nguyên
|
31
|
Tấm Thơm
|
16
|
Giữ nguyên
|
32
|
Tấm Xoan
|
17
|
Giữ nguyên
|
33
|
Gạo Thượng Hạng Yến Gạo
|
22.2
|
Giữ nguyên
|
34
|
Gạo Đặc Sản Yến Gạo
|
17
|
Giữ nguyên
|
35
|
Gạo Đài Loan Biển
|
16
|
Giữ nguyên
|
36
|
Gạo Thơm Lài
|
14.5
|
Giữ nguyên
|
37
|
Gạo Tài Nguyên Chợ Đào
|
16
|
Giữ nguyên
|
38
|
Lúa loại 1 (trấu)
|
x
|
Giữ nguyên
|
39
|
Lúa loại 2
|
8.5
|
Giữ nguyên
|
40
|
Gạo Sơ Ri
|
14
|
Giữ nguyên
|
41
|
Gạo 404
|
12.2
|
Giữ nguyên
|
42
|
Lài Miên
|
14
|
Giữ nguyên
|
43
|
Gạo ST25
|
25
|
+500 đồng
|