Cập nhật giá cao su chiều ngày 12/10: Thị trường Osaka tăng mạnh | ||
Cập nhật giá cao su chiều ngày 9/10: Cao su Nhật Bản tăng phiên thứ 2 liên tiếp |
Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 203,5 JPY/kg, tăng 2,6 JPY so với giá phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 2/2021 hiện ở mức 201,8 JPY/kg, tăng 2,5 JYP so với phiên sáng.
Giá kỳ hạn tháng 3/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 13.345 CNY/tấn, tăng 230 CNY so với phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 4/2021 ở mức 13.375, tăng 160 CNY so với phiên sáng.
Ảnh minh họa |
Cao su sàn Thượng Hải tăng phiên thứ 3 liên tiếp và giữ đà tăng tuần trước nhờ hoạt động sản xuất của Trung Quốc được ổn định. Lũy kế xuất khẩu cao su hỗn hợp của ba nước Thái Lan, Indonesia và Malaysia trong 7 tháng đầu năm nay đã tăng thêm 405,473 tấn so với cùng kỳ năm ngoái, chủ yếu sang Trung Quốc.
Giá tăng cũng nhờ số liệu tích cực về sự phục hồi du lịch và tiêu thụ trong tuần nghỉ lễ kéo dài tại Trung Quốc. Hội đồng Cao su Quốc tế Ba bên (ITRC) bao gồm Thái Lan, Indonesia và Malaysia dự kiến sản lượng cao su tự nhiên trong những tháng cuối năm 2020 và đầu năm 2021 sẽ giảm.
Giá cao su trên sàn Osaka tăng lên mức cao nhất 6 tuần, được hỗ trợ bởi lo ngại kéo dài về nguồn cung thắt chặt và giá cao su tại Thượng Hải tăng sau kỳ nghỉ lễ, khi các nhà đầu tư đặt cược về sự phục hồi kinh tế vững chắc tại nước tiêu thụ cao su hàng đầu - Trung Quốc.
Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 14/10/2020 | ||||
Giao tháng 12/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |