Giá xe Lexus ES mới nhất tháng 11/2020

Cập nhật giá xe Lexus ES 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus ES tháng 11/2020 tại Việt Nam.

Giá lăn bánh xe ô tô Honda Civic ngày 11/11/2020 mới nhất

Giá xe Nissan Sunny 2020 tháng 11/2020 mới nhất

Lexus ES mới nhất đang mở bán tại Việt Nam thuộc thế hệ thứ 7, từng ra mắt hồi cuối năm 2018 với bản ES 250 và 2019 là bản ES 300h. Mẫu xe này được định vị ở phân khúc sedan hạng sang và cạnh tranh với loạt đối thủ lớn ở nước ta gồm BMW 5-Series, Mercedes-Benz E-Class, Volvo S90, Jaguar XF.

gia xe lexus es moi nhat thang 112020

Giá xe Lexus ES mới nhất

Bảng giá xe Lexus ES mới nhất

Mẫu xe

Giá xe (triệu đồng)

Lexus ES 250

2.540

Lexus ES 300h

3.040

Lexus ES 2020 được khuyến mại gì trong tháng 11 không?

Giá xe Lexus 2020 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.

Giá lăn bánh Lexus ES 250 2020

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

2.540.000.000

2.540.000.000

2.540.000.000

2.540.000.000

2.540.000.000

Phí trước bạ

304.800.000

254.000.000

304.800.000

279.400.000

254.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

38.100.000

38.100.000

38.100.000

38.100.000

38.100.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

2.867.180.700

2.816.380.700

2.848.180.700

2.822.780.700

2.797.380.700

Giá lăn bánh Lexus ES 300h 2020

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

3.040.000.000

3.040.000.000

3.040.000.000

3.040.000.000

3.040.000.000

Phí trước bạ

364.800.000

304.000.000

364.800.000

334.400.000

304.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

45.600.000

45.600.000

45.600.000

45.600.000

45.600.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

3.427.180.700

3.366.380.700

3.408.180.700

3.377.780.700

3.347.380.700

Thông tin xe Lexus ES 2020

Ngoại thất Lexus ES 2020

Lexus ES 2020 tiếp tục sở hữu cụm lưới tản nhiệt đặc trưng cỡ to của thương hiệu Nhật. Hệ thống chiếu sáng trên xe gồm đèn chiếu gần/xa 3 bóng LED, đèn ban ngày dạng LED, tính năng rửa đèn, tự động điều chỉnh góc chiếu, tự động thích ứng, đèn sương mù sau LED...

Dọc thân xe là bộ mâm 18 inch, gương chiếu hậu Chỉnh điện, tự động gập, điều chỉnh khi lùi, chống chói, nhớ vị trí,.... Phía sau là đèn hậu dạng LED, ống xả đơn, khoang hành lý đóng mở đá chân,...

Nội thất Lexus ES 2020

gia xe lexus es moi nhat thang 112020

Chiếc sedan hạng sang Lexus ES 2020 sở hữu nhiều tính năng cao cấp, xứng đáng giá tiền bỏ ra. Ghế ngồi trên xe được bọc da nhưng có sự khác biệt giữa 2 phiên bản, ES 250 da Smooth, còn ES 300h da cao cấp semi-aniline. Trong khi đó, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8-10 hướng, tùy phiên bản. Tay lái trên xe chỉnh điện, tích hợp lẫy chuyển số, nhớ vị trí, ốp gỗ,...

Một số trang bị tiện nghi giải trí khác có thể kể đến như: điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời, màn hình giải trí 12,3 inch, kết nối AM/FM/USB/AUX/Bluetooth, DVD, Apple Carplay & Android Auto,....

Công nghệ an toàn trên Lexus ES 2020

Lexus ES 2020 trang bị loạt công nghệ an toàn, hỗ trợ người lái như:

- Phanh đỗ điện tử

- Hệ thống chống bó cứng phanh

- Ổn định thân xe

- Kiểm soát lực bám đường

- Cảnh báo điểm mù

- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

- Cảnh báo áp suất lốp

- 10 túi khí

Động cơ Lexus ES 2020

Lexus ES 250 và ES 300h đều trang bị động cơ 4 xy lanh, Inline type, D4S sinh công suất và mô men xoắn lần lượt là 204/335 và 176/221. Hộp số trang bị trên 2 phiên bản này khác nhau khi bản ES 250 là hộp số tự động 8 cấp, còn bản ES 300h là vô cấp.

Thông số kỹ thuật Lexus ES 2020 tại Việt Nam

Thông số

Lexus ES 250

Lexus ES 300h

Động cơ

Kiểu động cơ

4 xy lanh, Inline type, D4S

Dung tích xi lanh (cc)

2.487 cc

Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)

204 @ 6.600

176 @ 5.700

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

335 @ 4000 - 5000

221 @ 3600-5200

Vận tốc cực đại (km/h)

-

180

Khả năng tăng tốc (0-100 km/h)

8.9 s

Kiểu dẫn động

Cầu trước

-

Hộp số

UB80E

Direct Shift-8AT

Vô Cấp

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

-

5.9

Chế độ lái

ECO/NORMAL/SPORT

Tiêu chuẩn khí xả

EURO4

EURO6 với OBD

Tỷ số nén

13:01

-

Hệ thống nhiên liệu

EFI, D-4S

Hệ thống lái

Trợ lực lái điện

Chỉnh điện

Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Cao tốc

6.04

4.6

Đô thị

8.8

5.1

Hỗn hợp

7.06

4.5

Hệ thống treo

Trước

MacPherson

MacPherson Strut

Sau

Tay đòn kép

Trailing Wishbone

Hệ thống phanh

Trước

Đĩa thông gió

Sau

Đĩa

Kích thước

D x R x C (mm)

4.915 x 1.820 x 1.450

4.975 x 1.865 x 1.445

Chiều dài cơ sở (mm)

2.820

2.870

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1.590/1.600

Trọng lượng (kg)

Không tải

1.600-1.660

1.680 - 1.740

Toàn tải

2.100

2.150

Dung tích bình nhiên liệu (L)

60

50

Dung tích khoang hành lý (L)

420

Vành hợp kim

235/45R18 SM AL-HIGH

Lốp dự phòng tiêu chuẩn

Tiện nghi

Chất liệu ghế

Da Smooth

Da cao cấp semi-aniline

Ghế người lái

Chỉnh điện

10 hướng

Nhớ vị trí

3 vị trí

Tựa lưng ghế

-

Chức năng hỗ trợ ra vào

-

Sưởi ghế

Làm mát ghế

Ghế hành khách phía trước

Chỉnh điện

8 hướng

10 hướng

Sưởi ghế

-

Làm mát ghế

Nhớ vị trí

-

3 vị trí

Tựa lưng ghế

Ghế sau

-

Điều khiển điện ngả

Tay lái

Tích hợp lẫy chuyển số/Chỉnh điện/Nhớ vị trí/Chức năng hỗ trợ ra vào/Chức năng sưởi/Ốp gỗ

Chỉnh điện/tích hợp điều khiển âm thanh

Ốp gỗ

-

Ốp cửa, bảng táp lô và hộp đưng đồ

Bảng táp lô bọc da với đường may màu

Đồng hồ kim số cao cấp Lexus

Hệ thống điều hòa không khí tự động 2 vùng độc lập

Có/Chức năng lọc bụi phấn hoa/ Chức năng Nanoe/tự động thay đổi chế độ lấy gió/điều khiển cửa gió thông minh

Hệ thống đảo gió tiết kiệm điện (S-FLOW)

-

Tựa tay ở giữa ghế sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh

Rèm che nắng cửa sau

Chỉnh điện

Cửa hậu điều khiển điện cảm ứng, nhớ vị trí góc mở

-

Cửa sổ trời

Chỉnh điện/1 chạm đóng mở/chống kẹt

Nghiêng/Trượt

Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN)

-

Màn hình hiển thị trên kính chắn gió

Sạc không dây

-

Chìa khóa dạng thẻ

Hệ thống âm thanh

Lexus Premium 10 loa

Mark Levinson 17 loa

Màn hình giải trí

12,3 inch

Đầu CD/DVD

DVD

AM/FM/USB/AUX/Bluetooth

Apple Carplay & Android Auto

Apple Carplay

Hệ thống khóa thông minh

-

Cảm ứng gạt mưa tự động

Điều khiển hành trình

Chủ động

Tự động thích ứng

Nút điều khiển trung tâm

-

Ngoại thất

Đèn chiếu gần

Đèn LED 3 bóng

Đèn chiếu xa

Đèn báo rẽ

Dạng bóng

-

Đèn ban ngày

LED

Đèn góc

-

Rửa đèn

Tự động điều chỉnh góc chiếu

Tự động thích ứng (AHS)

Tự động bật /tắt

-

Tự động điều chỉnh pha-cốt

-

Đèn rẽ góc rộng LED

Đèn sương mù phía sau LED

Đèn báo phanh

-

Đèn báo rẽ (sau)

Gương chiếu hậu bên ngoài

Chỉnh điện/Tự động gập/Tự động điều chỉnh khi lùi/Chống chói/Nhớ vị trí

Điều chỉnh điện và tích hợp chức năng nhớ vị trí

Cửa khoang hành lý

Đóng-Mở điện/Đá chân

-

Ống xả đơn

An toàn

Phanh đỗ

Điện tử

Chống bó cứng phanh

Hỗ trợ lực phanh

-

Phân phối lực phanh điện tử

Ổn định thân xe

Kiểm soát lực bám đường

Đèn báo phanh khẩn cấp

-

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Cảnh báo điểm mù

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

Cảm biến khoảng cách

Trước/sau

-

Cảnh báo áp suất lốp

An toàn tiền va chạm

-

Cảnh báo lệch làn đường

Hỗ trợ theo dõi làn đường

Hỗ trợ đỗ xe

Camera lùi

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Lexus

-

Túi khí phía trước

2

Túi khí đầu gối cho người lái

1

Túi khí đầu gối cho HK phía trước

1

Túi khí bên phía trước

2

Túi khí bên phía sau

2

Túi khi rèm cho hàng ghế trước và sau

2

Móc ghế trẻ em ISOFIX

-

Mui xe an toàn

Giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 ngày 11/11/2020: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ

Cập nhật giá xe VinFast LUX SA2.0 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh VinFast LUX SA2.0 ...

Giá lăn bánh xe ô tô Honda Civic ngày 11/11/2020 mới nhất

Cập nhật giá xe Honda Civic 2020 mới nhất. Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Honda Civic 1.5 RS, ...

Giá xe Nissan Sunny 2020 tháng 11/2020 mới nhất

Cập nhật bảng giá Nissan Sunny mới nhất; tin khuyến mãi và giá lăn bánh Nissan Sunny 2020 phiên bản: Sunny XV-Q, XV, XT-Q, XT, ...

Link nội dung: https://phano.net.vn/gia-xe-lexus-es-moi-nhat-thang-11-2020-a9814.html