Giá xe Nissan Sunny 2020 tháng 11/2020 mới nhất | ||
Giá lăn bánh xe Honda Brio 2020 ngày 10/11/2020 trên toàn quốc |
Xuất hiện nổi bật tại Paris trong màu sơn ngoại thất đỏ, thiết kế của mẫu SUV VinFast Lux SA2.0 được giới chuyên gia quốc tế đánh giá cao về sự sang trọng, hiện đại mà vẫn giữ được phong cách dân tộc riêng. Tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) ngày 20/11/2018, cùng với 2 mẫu xe cùng thương hiệu khác, VinFast Lux SA2.0 đã được giới thiệu tới người tiêu dùng quê nhà.
Hiện tại, khách hàng mua xe VinFast Lux SA 2.0 sẽ nhận được nhiều ưu đãi, bao gồm:
- Giảm giá trực tiếp 10% đối với trường hợp trả thẳng
- Ưu đãi lãi suất vay 2 năm
- Chế độ bảo hành lên đến 5 năm
Giá xe VinFast Lux SA2.0 2020 bao nhiêu?
Từ 15/7/2020, giá xe VinFast Lux SA2.0 sẽ không còn áp dụng chương trình ưu đãi "3 Không". Các khách hàng đặt cọc mua xe và xuất hóa đơn trước ngày 15.07.2020 sẽ áp dụng chính sách giá hiện hành.
Theo đó, giá xe VinFast Lux SA2.0 2020 như sau:
Bảng giá Vinfast Lux SA2.0 ngày 11/11/2020 | |||||
Phiên bản | Giá mới từ 15/7/2020 | Giá trả thẳng (Ưu đãi) | Giá xe trả góp (0% lãi suất trong 2 năm đầu) | Giá xe trả góp (ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng) | |
Giá xuất hóa đơn | Khách hàng trả trước | ||||
VinFast LUX SA2.0 tiêu chuẩn | 1.649.000.000 | 1.290.700.000 | 1.434.200.000 | 1.434.200.000 | 127.000.000 |
VinFast LUX SA2.0 nâng cao | 1.739.000.000 | 1.367.200.000 | 1.519.200.000 | 1.519.200.000 | 135.000.000 |
VinFast LUX SA2.0 cao cấp | 1.929.000.000 | 1.528.000.000 | 1.697.500.000 | 1.697.500.000 | 151.000.000 |
VinFast Lux SA2.0 2020 có khuyến mại gì tháng 11?
Khách hàng mua xe VinFast LUX SA2.0 trong tháng 10/2020 sẽ được hưởng ưu đãi hỗ trợ lệ phí trước bạ từ hãng xe Việt. Cụ thể, khách mua các phiên bản của dòng LUX SA2.0 sẽ nhận hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ. Đây là mức ưu đãi mới khi Nghị quyết 84 của Chính phủ dành cho các mẫu xe lắp ráp trong nước chính thức có hiệu lực từ đầu tháng 7/2020 và kéo dài đến hết năm.
Giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 2020 như thế nào?
Để tính giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0, cần áp dụng 10% thuế VAT trước khi cộng thêm các mức thuế, phí bắt buộc như sau:
- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số tại Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Lưu ý, giá lăn bánh dưới đây đã áp dụng mức giảm 50% phí trước bạ từ Chính phủ dành cho xe lắp ráp trong năm 2020.
Bảng giá lăn bánh dưới đây áp dụng giá niêm yết mới đã khấu trừ các ưu đãi theo công bố của VinFast từ tháng 11/2020
Giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 SUV bản tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.290.700.000 | 1.290.700.000 | 1.290.700.000 | 1.290.700.000 | 1.290.700.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.360.500 | 19.360.500 | 19.360.500 | 19.360.500 | 19.360.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.332.833.900 | 1.332.833.900 | 1.313.833.900 | 1.313.833.900 | 1.313.833.900 |
Giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 bản nâng cao
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.367.200.000 | 1.367.200.000 | 1.367.200.000 | 1.367.200.000 | 1.367.200.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.508.000 | 20.508.000 | 20.508.000 | 20.508.000 | 20.508.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.410.481.400 | 1.410.481.400 | 1.391.481.400 | 1.391.481.400 | 1.391.481.400 |
Giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 bản cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.528.000.000 | 1.528.000.000 | 1.528.000.000 | 1.528.000.000 | 1.528.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 22.920.000 | 22.920.000 | 22.920.000 | 22.920.000 | 22.920.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.573.693.400 | 1.573.693.400 | 1.554.693.400 | 1.554.693.400 | 1.554.693.400 |
Thông tin xe VinFast Lux SA2.0 2020
Lần đầu tiên xuất hiện tại triển lãm Paris, mẫu SUV VinFast LUX SA2.0 có màu sơn ngoại thất đỏ nổi bật, thể hiện màu cờ, niềm tự hào của riêng dân tộc Việt Nam khi lần đầu tiên ghi tên vào bản đồ các nước sản xuất ô tô trên thế giới.
Ngoại thất xe VinFast Lux SA2.0 2020
Thiết kế của LUX SA2.0 khá tương đồng với mẫu sedan cùng ra mắt khi nhấn mạnh vào tạo hình chữ V đặc trưng. Nằm chính giữa là logo xe, lồng bên ngoài là 2 đường crom sáng bóng nối liền dải đèn LED chạy ban ngày với tạo hình chữ V lớn hơn. Đèn pha với thiết kế hiện đại và đẹp mắt được đưa xuống vị trí thấp hơn bình thường.
Nội thất xe VinFast Lux SA2.0 2020
Khoang cabin VinFast LUX SA2.0 là tông màu kem đối lập với màu sơn ngoại thất đỏ, đem đến sự thanh lịch, nhẹ nhàng. Xe sẽ có điều hòa 2 vùng độc lập, dàn âm thanh hiện đại với 9 loa và hệ thống thông tin giải trí hiện đại. Tương tự như nhiều thiết kế của các hãng xe khác, vô lăng LUX SA2.0 3 chấu tích hợp các phím chức năng như đàm thoại rảnh tay, chỉnh âm thanh và logo VinFast nằm chính giữa. Màn hình thông tin giải trí trên SUV VinFast LUX SA2.0 có kích thước lớn và bắt mắt.
'Trái tim' của VinFast LUX SA2.0 là khối động cơ xăng tăng áp 2,0 lít cho công suất tối đa 228 mã lực và mô men xoắn cực đại 350 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp ZF đi kèm dẫn động RWD/AWD tùy phiên bản. Được biết, loại hộp số này từng được sử dụng cho nhiều mẫu xe của các hãng nổi tiếng trên thế giới như BMW, Rolls-Royce hay Jaguar.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Lux SA2.0 2020
Thông số | LUX SA2.0 tiêu chuẩn | LUX SA2.0 cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 | |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 228 @ 5.000 - 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 350 @ 1.750 - 4.500 | |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | Hai cầu (AWD) |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng, thanh ổn định ngang, giảm chấn khi nén | |
Ngoại thất | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt, đèn sương mù tích hợp chức năng chiếu góc, đèn chờ dẫn đường | |
Cụm đèn hậu | Cụm đèn hậu và đèn phanh thứ 3 trên cao LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 19 inch | 20 inch |
Nội thất | ||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | |
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Có | |
Tiện nghi | ||
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu | Có | |
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) | Có | |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Giá lăn bánh xe ô tô Honda Civic ngày 11/11/2020 mới nhất Cập nhật giá xe Honda Civic 2020 mới nhất. Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Honda Civic 1.5 RS, ... |
Giá xe Nissan Sunny 2020 tháng 11/2020 mới nhất Cập nhật bảng giá Nissan Sunny mới nhất; tin khuyến mãi và giá lăn bánh Nissan Sunny 2020 phiên bản: Sunny XV-Q, XV, XT-Q, XT, ... |
Giá lăn bánh xe Honda Brio 2020 ngày 10/11/2020 trên toàn quốc Cập nhật giá xe Honda Brio 2020 & Khuyến mãi mới nhất ngày 10/11/2020 và Giá lăn bánh Honda Brio G, RS đủ màu: Trắng ... |
Link nội dung: https://phano.net.vn/gia-lan-banh-xe-vinfast-lux-sa20-ngay-11-11-2020-ho-tro-50-le-phi-truoc-ba-a9746.html